Jin10 dữ liệu ngày 11 tháng 4, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính giảm 1,99% vào ngày hôm đó, kết thúc giao dịch ở mức 100,866. Tính đến cuối phiên giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1,1215 đô la Mỹ, cao hơn so với mức 1,0964 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1,2982 đô la Mỹ, cao hơn so với mức 1,2803 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước. 1 đô la Mỹ đổi được 144,58 yên Nhật, thấp hơn so với mức 147,45 yên Nhật của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 0,8242 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với mức 0,8549 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 1,3986 đô la Canada, thấp hơn so với mức 1,4116 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 9,8491 krona Thụy Điển, thấp hơn so với mức 9,9452 krona Thụy Điển của phiên giao dịch trước.
Xem bản gốc
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là lời chào mời hay đề nghị. Không cung cấp tư vấn về đầu tư, thuế hoặc pháp lý. Xem Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm để biết thêm thông tin về rủi ro.
Chỉ số đô la Mỹ đã giảm mạnh vào ngày 10
Jin10 dữ liệu ngày 11 tháng 4, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính giảm 1,99% vào ngày hôm đó, kết thúc giao dịch ở mức 100,866. Tính đến cuối phiên giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1,1215 đô la Mỹ, cao hơn so với mức 1,0964 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1,2982 đô la Mỹ, cao hơn so với mức 1,2803 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước. 1 đô la Mỹ đổi được 144,58 yên Nhật, thấp hơn so với mức 147,45 yên Nhật của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 0,8242 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với mức 0,8549 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 1,3986 đô la Canada, thấp hơn so với mức 1,4116 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 9,8491 krona Thụy Điển, thấp hơn so với mức 9,9452 krona Thụy Điển của phiên giao dịch trước.